Có 2 kết quả:

名將 danh tướng名相 danh tướng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Viên tướng giỏi có tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tướng đánh trận giỏi nổi tiếng.

Từ điển trích dẫn

1. Danh và sắc, tên gọi và hình dáng, thấy được bằng mắt và nghe được bằng tai.
2. Để gọi một giả danh.
3. Vị quan đứng đầu triều đình (tể tướng 宰相), nổi tiếng về tài trị nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ tai và mắt, tai nghe được gọi là Danh, mắt nhìn được gọi là Tướng — Vị quan văn đứng đầu triều đình, nổi tiếng về tài trị nước.